Trang chủ
Bài viết trường Philippines
TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG – CAPITAL CAMPUS

TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG – CAPITAL CAMPUS

TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG – CAPITAL CAMPUS

1) TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

   – Tên trường: SMEAG Capital Campus

   – Năm thành lập: 2012

   – Vị trí: Emillio Osmena cor., Bataan St., Guadalupe, Cebu City, Cebu 6000, Philippines

   – Số lượng sinh viên: 850 sinh viên

  – Cơ sở vật chất: SMEAG Capital Campus có 156 lớp 1:1, 21 lớp 1:4, 4 lớp 1:8, 3 lớp nhóm, phòng hội trường, khu vực làm bài test mô phỏng, phòng tự học. Khu vực ký túc xá có 8 phòng đơn, 6 phòng đôi, 111 phòng ba, 81 phòng bốn. Các tiện ích khác gồm: Nhà ăn, Cửa hàng tiện lợi, Rạp chiếu phim, Phòng tập gym, Sân bóng rổ, Bóng bàn, Billard, Coffee shop, Massage shop, Nhà trẻ, Nhà bếp tự nấu ăn. Capital Campus là địa điểm khảo thí TOEFL và TOEIC được EST ủy quyền tại Philippines.

2) NHỮNG ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  – TRƯỜNG ANH NGỮ LỚN NHẤT PHILIPPINES

Trường SMEAG là trường Anh ngữ lớn nhất tại Philippines hiện nay. SMEAG Capital Campus là cơ sở thứ 3 được SMEAG thành lập tại Cebu, và là cơ sở chuyên cung cấp nhiều chương trình luyện thi chứng chỉ tiếng Anh như IELTS, TOEIC, TOEFL.

  TRUNG TÂM KHẢO THÍ ĐƯỢC ỦY QUYỀN

SMEAG Capital Campus là cơ sở giáo dục tư thục đầu tiên và duy nhất được ETS chỉ định là trung tâm khảo thí kỹ năng nói TOEIC. Ngoài ra, Trường Anh ngữ SMEAG còn là Trung tâm Khảo thí được ủy quyền bởi Trung tâm chứng nhận CAMBRIDGE ESOL, Trung tâm Đào tạo và Khảo thí IELTS được công nhận bởi Hội đồng Anh/Trung tâm tài liệu thi IELTS, địa điểm khảo thí TOEIC & TOEFL được ủy quyền bởi ETS.

  – VỊ TRÍ TỌA LẠC THUẬN TIỆN

SMEAG Capital Campus tọa lạc tại khu vực Capitol, là trung tâm chính trị của Cebu với các văn phòng chính phủ và bệnh viện lớn thuận tiện di chuyển, và được biết đến là khu vực có các biện pháp an ninh chặt chẽ nên mức độ an toàn cao.

  – ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CHẤT LƯỢNG

Giáo viên của SMEAG có trình độ cao, được tuyển chọn kỹ lưỡng và trải qua chương trình đào tạo chuyên sâu. SMEAG đề ra các cuộc đánh giá thường xuyên, và tạo các cuộc hội thảo cập nhật chuyên môn để đảm bảo đội ngũ giáo viên có phương pháp giảng dạy tốt nhất cũng như hiệu quả nhất đối với các học viên. Học viên theo học các chương trình của SMEAG đạt số điểm mục tiêu chiếm tỷ lệ cao.

 MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP ĐA VĂN HÓA

Học sinh theo học tại SMEAG đến từ nhiều quốc gia khác nhau như: Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam…Tại đây, ngoài việc học tiếng Anh, học viên còn được học hỏi, giao lưu văn hóa với những người bạn đến từ nhiều quốc gia có truyền thống và văn hóa khác biệt.

3) KHÓA HỌC VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

SMEAG Capital Campus cung cấp nhiều khóa học khác nhau đáp ứng mọi yêu cầu và trình độ đầu vào của học viên.

KHÓA HỌC LỚP HỌC THƯỜNG LỆ
ESL by Cambridge 04 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ + 04 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta
Pre TOEIC 04 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ + 04 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta
TOEIC Regular/Guarantee 04 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ + 04 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta
Pre-TOEFL 04 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ + 02 tiết lớp nhóm lớn + 02 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta
TOEFL Regular/Guarantee 04 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ + 02 tiết lớp nhóm lớn + 02 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta
Business English 08 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ + 02 lớp Sparta
Pre-IELTS 04 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ + 02 tiết lớp nhóm lớn + 02 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta
IELTS Regular/Guarantee 04 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ + 02 tiết lớp nhóm lớn + 02 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta
Speaking master 04 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ + 02 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta

KHÓA ESL BY CAMBRIDGE

  – ESL by Cambridge dựa trên kỳ thi Cambridge đánh giá trình độ tiếng Anh thực tế, vì vậy có thể đo lường chính xác trình độ tiếng Anh của học viên và cung cấp phương pháp học phù hợp. Kỳ thi Cambridge là bài kiểm tra trình độ tiếng Anh được quốc tế công nhận do Cambridge ESOL phát triển, chứng chỉ có giá trị vô thời hạn.

  – Khóa học ESL by Cambridge tùy thuộc vào trình độ đầu vào của từng học viên mà chia thành khóa ESL1 by Cambridge và khóa ESL2 by Cambridge.

  – Khóa ESL 1 by Cambridge

+ ESL1 by Cambridge là chương trình nhằm cải thiện trình độ tiếng Anh cho những người không sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ có thể sinh sống và học tập trong môi trường nói tiếng Anh. Khóa học này dành cho học viên muốn củng cố nền tảng và tăng cường các lớp 1:1 chuyên sâu.

+ Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

+ Khóa học gồm 4 cấp độ:

Cấp độ A2 Key (KET) dành cho người mới học tiếng Anh
Cấp độ B1 Preliminary (PET) dành cho người đã nắm vững những vấn đề cơ bản của tiếng Anh
Cấp độ B2 First (FCE) dành cho người có khả năng sử dụng tiếng Anh để giao tiếp, học tập và làm việc
Cấp độ C1 Advanced (CAE) dành cho người khả năng sử dụng tiếng Anh tốt và muốn học tiếng Anh chuyên sâu

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng+Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi Cambridge (riêng tối thứ năm thực hiện bài kiểm tra Mock Test)
Lớp Bắt buộc 04 tiết lớp 1:1 học Kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết và 02 tiết lớp nhóm 1:4
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề Survival English, Pronunciation & Accent Training, Movie, Music, Speak up

+ Yêu cầu đầu vào:

A2 Key (KET) Không yêu cầu
B1 Preliminary (PET) KET 133, IELTS 3.0, TOEFL 30, BULATS 33, TOEIC 400, PTE 27 trở lên
B2 First (FCE) PET 153, IELTS 4.5, TOEFL 55, BULATS 43, TOEIC 580, PTE 32 trở lên
C1 Advanced (CAE) PET 153, IELTS 6.0, TOEFL 80, BULATS 74, TOEIC 800, PTE 54 trở lên

  – Khóa ESL 2 by Cambridge

+ ESL2 by Cambridge là chương trình tương tự như khóa ESL1 by Cambridge nhưng tăng cường kỹ năng nói bằng cách bổ sung lớp 1:1 Kỹ năng Nói thay cho lớp Sparta tối hàng ngày.

+ Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

+ Khóa học gồm 4 cấp độ:

Cấp độ A2 Key (KET) dành cho người mới học tiếng Anh
Cấp độ B1 Preliminary (PET) dành cho người đã nắm vững những vấn đề cơ bản của tiếng Anh
Cấp độ B2 First (FCE) dành cho người có khả năng sử dụng tiếng Anh để giao tiếp, học tập và làm việc
Cấp độ C1 Advanced (CAE) dành cho người khả năng sử dụng tiếng Anh tốt và muốn học tiếng Anh chuyên sâu

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng Lớp từ vựng
Lớp Bắt buộc 05 tiết lớp 1:1 học Kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết và 02 tiết lớp nhóm 1:4
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề Survival English, Pronunciation & Accent Training, Movie, Music, Speak up

+ Yêu cầu đầu vào:

A2 Key (KET) Không yêu cầu
B1 Preliminary (PET) KET 133, IELTS 3.0, TOEFL 30, BULATS 33, TOEIC 400, PTE 27 trở lên
B2 First (FCE) PET 153, IELTS 4.5, TOEFL 55, BULATS 43, TOEIC 580, PTE 32 trở lên
C1 Advanced (CAE) PET 153, IELTS 6.0, TOEFL 80, BULATS 74, TOEIC 800, PTE 54 trở lên

KHÓA TOEIC

  – TOEIC (Test of English for International Communication) được phát triển bởi ETS (Educational Testing Service) năm 1979 là một bài kiểm tra ngôn ngữ tiếng Anh được thiết kế đặc biệt để đánh giá các kỹ năng tiếng Anh hàng ngày của những người làm việc trong môi trường quốc tế. Campus Capital của SMEAG là địa điểm khảo thí TOEIC được ủy quyền tại Philippines xác nhận bởi EST từ năm 2012.

  – Khóa học dành cho học sinh có kế hoạch đi du học hoặc di cư đến một quốc gia khác, học sinh phải có một số điểm TOEIC mục tiêu trong thời gian ngắn hoặc muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật.

  – Khóa học TOEIC tùy thuộc vào trình độ đầu vào của từng học viên mà chia thành khóa Pre-TOEIC, TOEIC Regular và TOEIC Guarantee.

  – Khóa PRE-TOEIC

+ Khóa PRE-TOEIC là khóa học dành cho những đối tượng lần đầu tiên học TOEFL, hay trình độ tiếng Anh vẫn còn thấp

+ Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi TOEIC hoặc thực hiện bài kiểm tra Mock Test
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 Pre-Reading, 02 tiết lớp 1:1 Pre-Listening, 02 tiết lớp nhóm 1:4 Discussion
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề Survival English, Pronuciation & Accent Training, Movie, Music, Speak up

+ Yêu cầu đầu vào: Không yêu cầu

  – Khóa TOEIC Regular

+ Khóa TOEIC Regular là khóa học chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC chính thức, dành cho học viên đạt trình độ yêu cầu đầu vào. Đây là chương trình học không cam kết về điểm số đầu ra và có thời gian đăng ký học linh hoạt.

+ Thời gian đăng ký học: 4, 8, 12 tuần

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi TOEIC hoặc thực hiện bài kiểm tra Mock Test
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 TOEIC Nền tảng, 02 tiếp lớp 1:1 TOEIC Reading, 02 tiết lớp nhóm 1:4 Listening
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề Survival English, Pronuciation & Accent Training, Movie, Music, Speak up

+ Yêu cầu đầu vào:

TOEIC 600 KET 133, IELTS 3.0, TOEFL 30, BULATS 33, TOEIC 400, PTE 27 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEIC 700 PET 146, IELTS 4.0, TOEFL 50, BULATS 43, TOEIC 540, PTE 32 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEIC 800 FCE 160, IELTS 5.0, TOEFL 60, BULATS 60, TOEIC 680, PTE 40 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEIC 900 Bằng chính thức TOEIC 800 trở lên còn hiệu lực

  – Khóa TOEIC Guarantee

+ Khóa TOEIC Guarantee là khóa học chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC chính thức, dành cho học viên đạt trình độ yêu cầu đầu vào và có nguyện vọng đảm bảo điểm số đầu ra. Đây là chương trình học được thiết kế giống như khóa TOEIC Regular, nhưng có cam kết về điểm số đầu ra với thời gian đăng ký học từ 12 tuần trở lên và tuân thủ các điều kiện cam kết học tập của trường.

+ Thời gian đăng ký học để đảm bảo cam kết điểm số đầu ra: từ 12 tuần trở lên.

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi TOEIC hoặc thực hiện bài kiểm tra Mock Test
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 TOEIC Nền tảng, 02 tiếp lớp 1:1 TOEIC Reading, 02 tiết lớp nhóm 1:4 Listening
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề Survival English, Pronuciation & Accent Training, Movie, Music, Speak up

+ Yêu cầu đầu vào:

TOEIC 600 KET 133, IELTS 3.0, TOEFL 30, BULATS 33, TOEIC 400, PTE 27 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEIC 700 PET 146, IELTS 4.0, TOEFL 50, BULATS 43, TOEIC 540, PTE 32 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEIC 800 FCE 160, IELTS 5.0, TOEFL 60, BULATS 60, TOEIC 680, PTE 40 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEIC 900 Bằng chính thức TOEIC 800 trở lên còn hiệu lực

+ Lợi ích cam kết: Hỗ trợ lệ phí thi TOEIC chính thức (thi vào tuần thứ 10). Nếu trong vòng 12 tuần học viên chưa đạt được điểm số cam kết, thì sẽ miễn học phí sau đó, tuy nhiên tiền ký túc xá và chi phí địa phương sẽ do học viên chi trả.

+ Điều kiện cam kết: Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc và lớp Sparta, các bài kiểm tra Mock Test hàng tuần và không có bất kì vi phạm nào trong suốt thời gian học.

KHÓA TOEFL

  – TOEFL (Test Of English as a Foreign Language) được phát triển bởi America ETS (Educational Testing Service) của Mỹ để đánh giá khả năng tiếng Anh ở trình độ đại học cho các cá nhân có kế hoạch nhập học trường đại học hoặc sau đại học tại Mỹ, Úc, Canada, Anh… Campus Capital của SMEAG là địa điểm khảo thí TOEFL iBT được ủy quyền tại Philippines xác nhận bởi EST từ năm 2014.

  – Khóa học dành cho học sinh có kế hoạch đi du học hoặc di cư đến một quốc gia khác, học sinh phải có một số điểm TOEFL mục tiêu trong thời gian ngắn hoặc muốn học sâu hơn về tiếng Anh học thuật.

  – Khóa học TOEFL tùy thuộc vào trình độ đầu vào của từng học viên mà chia thành khóa Pre-TOEFL, TOEFL Regular và TOEFL Guarantee.

  – Khóa Pre- TOEFL

+ Khóa Pre- TOEFL là khóa học dành cho những đối tượng lần đầu tiên học TOEFL, hay trình độ tiếng Anh vẫn còn thấp.

+ Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi TOEFL hoặc thực hiện bài kiểm tra Mock Test
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 Pre-Speaking, 02 tiết lớp 1:1 Pre-Writing, 02 tiết lớp nhóm 1:4 Pre-Reading, 02 tiết lớp nhóm 1:8 Pre-Listening
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề TOEFL Focus: vocabulary, useful expressions, grammar patterns, templates

+ Yêu cầu đầu vào: Không yêu cầu

  – Khóa TOEFL Regular

+ Khóa TOEFL Regular là khóa học chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL chính thức, dành cho học viên đạt trình độ yêu cầu đầu vào. Đây là chương trình học  không cam kết về điểm số đầu ra và có thời gian đăng ký học linh hoạt.

+ Thời gian đăng ký học: 4, 8, 12 tuần

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi TOEFL hoặc thực hiện bài kiểm tra Mock Test
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 Speaking, 02 tiếp lớp 1:1 Writing, 02 tiết lớp nhóm 1:4 Reading, 02 tiết lớp nhóm 1:8 Listening
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề TOEFL Focus: vocabulary, useful expressions, grammar patterns, templates

+ Yêu cầu đầu vào:

TOEFL 60 KET 140, IELTS 3.5, TOEFL 40, BULATS 40, TOEIC 490, PTE 28 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEFL 80 PET 160, IELTS 5.0, TOEFL 60, BULATS 60, TOEIC 680, PTE 40 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEFL 90 FCE 173, IELTS 6.0, TOEFL 80, BULATS 70, TOEIC 800, PTE 57 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEFL 100 Bằng chính thức TOEFL 90 trở lên còn hiệu lực

  – Khóa TOEFL Guarantee

+ Khóa TOEFL Guarantee là khóa học chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL chính thức, dành cho học viên đạt trình độ yêu cầu đầu vào và có nguyện vọng đảm bảo điểm số đầu ra. Đây là chương trình học được thiết kế giống như khóa TOEFL Regular, nhưng có cam kết về điểm số đầu ra với thời gian đăng ký học từ 12 tuần trở lên và tuân thủ các điều kiện cam kết học tập của trường.

+ Thời gian đăng ký học để đảm bảo cam kết điểm số đầu ra: từ 12 tuần trở lên

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi TOEFL hoặc thực hiện bài kiểm tra Mock Test
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 Speaking, 02 tiếp lớp 1:1 Writing, 02 tiết lớp nhóm 1:4 Reading, 02 tiết lớp nhóm 1:8 Listening
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề TOEFL Focus: vocabulary, useful expressions, grammar patterns, templates

+ Yêu cầu đầu vào:

TOEFL 60 KET 140, IELTS 3.5, TOEFL 40, BULATS 40, TOEIC 490, PTE 28 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEFL 80 PET 160, IELTS 5.0, TOEFL 60, BULATS 60, TOEIC 680, PTE 40 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEFL 90 FCE 173, IELTS 6.0, TOEFL 80, BULATS 70, TOEIC 800, PTE 57 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
TOEFL 100 Bằng chính thức TOEFL 90 trở lên còn hiệu lực

+ Lợi ích cam kết: Hỗ trợ lệ phí thi TOEFL chính thức (thi vào tuần thứ 10). Nếu trong vòng 12 tuần học viên chưa đạt được điểm số cam kết, thì sẽ miễn học phí sau đó, tuy nhiên tiền ký túc xá và chi phí địa phương sẽ do học viên chi trả.

+ Điều kiện cam kết: Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc và lớp Sparta, các bài kiểm tra Mock Test hàng tuần và không có bất kì vi phạm nào trong suốt thời gian học.

KHÓA IELTS

  – IELTS (International English Language Testing Systems) là một bài kiểm tra trình độ tiếng Anh quốc tế công nhận được phát triển bởi The University of Cambridge ESOL Examinations, Hội đồng Anh và IDP. IELTS Úc. Trường Anh ngữ SMEAG là trường đầu tiên và duy nhất tại Philippines được công nhận bởi Hội đồng Anh là Trung tâm Đào tạo và Khảo thí IELTS từ tháng 07/2011 tại cơ sở Classic. Ngoài ra, SMEAG đã được chỉ định là Trung tâm khảo thí IELTS trên máy tính (CD-IELTS) từ năm 2018.

  – Khóa học dành cho học sinh có kế hoạch đi du học hoặc di cư đến một quốc gia khác, học sinh cần phải có một số điểm IELTS mục tiêu trong thời gian ngắn hoặc muốn học sâu về tiếng Anh học thuật.

  – Khóa học IELTS tùy thuộc vào trình độ đầu vào của từng học viên mà chia thành khóa Pre-IELTS, IELTS Regular và IELTS Guarantee.

  – Khóa Pre-IELTS

+ Khóa Pre-IELTS là khóa học dành cho những đối tượng lần đầu tiên học IELTS, hay trình độ tiếng Anh vẫn còn thấp.

+ Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi IELTS hoặc thực hiện bài kiểm tra Mock Test
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 Pre-Speaking, 02 tiết lớp 1:1 Pre-Writing, 02 tiết lớp nhóm 1:4 Pre-Reading, 02 tiết lớp nhóm 1:8 Pre-Listening
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề IELTS Life Skills, IELTS Speech, Learning IELTS through BBC, IELTS Expressions, IELTS TED Talk

+ Yêu cầu đầu vào: Không yêu cầu

  – Khóa IELTS Regular

+ Khóa IELTS Regular là khóa học chuẩn bị cho kỳ thi IELTS chính thức, dành cho học viên đạt trình độ yêu cầu đầu vào. Đây là chương trình học không cam kết về điểm số đầu ra và có thời gian đăng ký học linh hoạt.

+ Thời gian đăng ký học: 4, 8, 12 tuần

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi IELTS hoặc thực hiện bài kiểm tra Mock Test
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 Speaking, 02 tiết lớp 1:1 Writing, 02 tiết lớp nhóm 1:4 Reading, 02 tiết lớp nhóm 1:8 Listening
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề IELTS Life Skills, IELTS Speech, Learning IELTS through BBC, IELTS Expressions, IELTS TED Talk

+ Yêu cầu đầu vào:

IELTS 5.5 KET 140, IELTS 3.5, TOEFL 40, BULATS 40, TOEIC 490, PTE 28 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
IELTS 6.0 PET 160, IELTS 5.0, TOEFL 60, BULATS 60, TOEIC 680, PTE 40 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
IELTS 6.5 FCE 173, IELTS 6.0, TOEFL 80, BULATS 70, TOEIC 800, PTE 57 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
IELTS 7.0 Bằng chính thức IELTS 6.5 còn hiệu lực

  – Khóa IELTS Guarantee

+ Khóa IELTS Regular là khóa học chuẩn bị cho kỳ thi IELTS chính thức, dành cho học viên đạt trình độ yêu cầu đầu vào và có nguyện vọng đảm bảo điểm số đầu ra. Đây là chương trình học được thiết kế giống như khóa IELTS Regular, nhưng có cam kết về điểm số đầu ra với thời gian đăng ký học từ 12 tuần trở lên và tuân thủ các điều kiện cam kết học tập của trường.

+ Thời gian đăng ký học để đảm bảo cam kết điểm số đầu ra: từ 12 tuần trở lên

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Kỹ năng giải đề thi IELTS hoặc thực hiện bài kiểm tra Mock Test
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 Speaking, 02 tiết lớp 1:1 Writing, 02 tiết lớp nhóm 1:4 Reading, 02 tiết lớp nhóm 1:8 Listening
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề IELTS Life Skills, IELTS Speech, Learning IELTS through BBC, IELTS Expressions, IELTS TED Talk

+ Lợi ích cam kết: Hỗ trợ lệ phí thi IELTS chính thức (thi vào tuần thứ 10). Nếu trong vòng 12 tuần học viên chưa đạt được điểm số cam kết, thì sẽ miễn học phí sau đó, tuy nhiên tiền ký túc xá và chi phí địa phương sẽ do học viên chi trả.

+ Điều kiện cam kết: Học sinh phải có 100% điểm chuyên cần tham gia các lớp bắt buộc và lớp Sparta, các bài kiểm tra Mock Test hàng tuần và không có bất kì vi phạm nào trong suốt thời gian học.

+ Yêu cầu đầu vào:

IELTS 5.5 KET 140, IELTS 3.5, TOEFL 40, BULATS 40, TOEIC 490, PTE 28 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
IELTS 6.0 PET 160, IELTS 5.0, TOEFL 60, BULATS 60, TOEIC 680, PTE 40 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
IELTS 6.5 FCE 173, IELTS 6.0, TOEFL 80, BULATS 70, TOEIC 800, PTE 57 trở lên và tham gia bài kiểm tra đầu vào
IELTS 7.0 Bằng chính thức IELTS 6.5 còn hiệu lực

KHÓA SPEAKING MASTER

  – Speaking Master là khóa học nói chuyên sâu nhằm cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh giúp học viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi kỹ năng nói TOEIC.

  – Khóa Speaking Master sẽ gồm đầy đủ 6 phần của bài thi TOEIC kỹ năng nói, và các bài mock test hàng tuần thông qua chương trình phần mềm thi thử giống như bài thi thật để học sinh có thể chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi chính thức.

  – SMEAG Capital Campus còn là đơn vị chính thức được ETS ủy quyền tổ chức thi TOEIC kỹ năng nói, nên học sinh của SMEAG có thể tham gia kỳ thi ngay tại trường.

  – Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

  – Khóa học gồm 5 cấp độ: Starter, Intermediate, Upper Intermediate, Advanced, và Master

  – Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp ngữ pháp
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 General Speaking (Pronunciation and Accent, Survival English, 02 tiết lớp 1:1 Academic Speaking (Image Description, Data Translation), 02 tiết lớp nhóm 1:4 Intensive Discussion (Problem Solving, Pro-con Debate)
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề Speak up, Sitcom, Movie, Pronunciation, Music & Expression

  – Yêu cầu đầu vào:

Starter Không yêu cầu đầu vào nhưng phải tham gia bài kiểm tra đầu vào
Intermediate KET 133, IELTS 3.0, TOEFL 30 và tham gia bài kiểm tra đầu vào
Upper Intermediate PET 153, IELTS 4.0, TOEFL 50, và tham gia bài kiểm tra đầu vào
Advanced FCE 173, IELTS 5.0, TOEFL 70, và tham gia bài kiểm tra đầu vào
Master CAE 200, IELTS 6.5, TOEFL 90, và tham gia bài kiểm tra đầu vào

KHÓA BUSINESS ENGLISH

  – Khóa Business English là chương trình dành cho học viên muốn làm việc cho công ty đa quốc gia và làm việc với khách hàng từ nhiều quốc gia khác nhau, mong muốn học cách diễn đạt tiếng Anh và văn hóa thương mại quốc tế, giúp học viên đáp ứng được môi trường làm việc chuyên nghiệp trên toàn thế giới.

  – Khóa học được kết hợp với kiểm tra BULATS – bài kiểm tra trình độ tiếng Anh của The University of Cambridge, được thiết kế như một chương trình đa mục đích có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh như: tuyển dụng, kiểm tra sự thành thạo trong tiếng Anh thương mại và chuẩn bị nhập học cho các khóa học liên quan đến thương mại. Campus Capital của SMEAG là trung tâm khảo thí BULATS được ủy quyền bởi Cambridge duy nhất tại Philippines.

  – Khóa học Business English tùy thuộc vào trình độ đầu vào của từng học viên mà chia thành khóa Business 1 (Basic), Business 2 (Intermediate), Business 3 (Advanced).

  – Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên

  – Chi tiết lớp học như sau:

Lớp Sparta Sáng + Tối Lớp từ vựng, Lớp Thực hành kiểm tra tiếng Anh
Lớp Bắt buộc 02 tiết lớp 1:1 Speaking, 02 tiết lớp 1:1 Writing, 02 tiết lớp 1:1 Reading, 02 tiết lớp 1:1 Listening, 02 tiết lớp 1:4 Thuyết trình và thảo luận
Lớp Tự chọn gồm các chuyên đề IELTS Life Skills, IELTS Speech, Learning IELTS through BBC, IELTS Expressions, IELTS TED Talk

  – Yêu cầu đầu vào:

Business 1 KET 133, IELTS 3.0, TOEFL 30, BULATS 33, TOEIC 400, PTE 27 trở lên hoặc tham gia bài kiểm tra đầu vào
Business 2 PET 146, IELTS 4.0, TOEFL 50, BULATS 43, TOEIC 540, PTE 32 trở lên hoặc tham gia bài kiểm tra đầu vào
Business 2 FCE 160, IELTS 5.0, TOEFL 60, BULATS 60, TOEIC 680, PTE 40 trở lên hoặc tham gia bài kiểm tra đầu vào

KHÓA FAMILY PROGRAM

  – Khóa Family Program là khóa học chuyên biệt dành riêng cho trẻ em và các bậc phụ huynh đi cùng.

  – Khóa học dành cho trẻ dựa trên chương trình giảng dạy Cambridge YLE, và có 03 cấp độ là Starters, Movers và Flyers giúp trẻ học tiếng Anh một cách vui nhộn và hiệu quả. Khóa học của Phụ huynh sẽ có 6 tiết học trong một ngày, thời gian còn lại có thể chăm sóc cho trẻ và cùng trẻ trải nghiệm các hoạt động khác.

  – Khóa Family Program dành cho trẻ em

+ Khóa Family Program dành cho trẻ từ 2-12 tuổi, được thiết kế dựa trên chương trình giảng dạy Cambridge YLE để phù hợp với lứa tuổi của các em. Khóa học giúp các em tiếp thu được những kiến thức căn bản nhất và tạo cảm giác hứng thú khi học tiếng Anh.

+ Khóa học được chia 03 cấp độ là Starters, Movers và Flyers

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp học 1:1 (4 tiết) Speaking, Writing, Reading, Listening
Lớp học nhóm nhỏ 1:4 (2 tiết) Discussion A, B
Lớp Sparta (2 tiết) gồm các môn học như Vui học tiếng Anh (Starter), Đọc truyện (Mover), Từ vựng (Flyer), Thành ngữ (KET), Speak-up (PET)
Lớp tự chọn (3 tiết) chia theo trình độ của học viên:
Level 1: Art, Music, Dance, Swim, Play to learn
Level 2: Art, Language Play, Music, Outdoors….
Level 3: Outdoors, Word Recognition, Math time…

  – Khóa Family Program dành cho phụ huynh

+ Khóa Family Program dành cho phụ huynh là khóa học dành riêng cho các bậc phụ huynh có mong muốn được học tập cùng con em của mình. Khóa học này tạo điều kiện cho phụ huynh có thời gian chăm sóc, vui chơi cùng con em mình đồng thời cải thiện vốn tiếng Anh cần thiết trong cuộc sống hằng ngày.

+ Chi tiết lớp học như sau:

Lớp học 1:1 (4 tiết) Speaking, Writing, Reading, Listening
Lớp học nhóm nhỏ 1:4 (2 tiết) Discussion A, B

+ Thời gian còn lại phụ huynh có thể đăng ký các tiết học đặc biệt do nhà trường cung cấp hoặc tự do sử dụng thời gian cá nhân.

4) HỆ THỐNG PHÂN CHIA CẤP ĐỘ HỌC VIÊN

SMEAG phân loại trình độ tiếng Anh của học viên dựa theo Khung Tham chiếu châu Âu CEFR (Common European Framwork of Reference) được sử dụng bởi các tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu để đánh giá năng lực sử dụng tiếng Anh của người học.

CEFR levels Common Classification ESL IELTS TOEFL TOEIC BULATS
Proficient User C2 C2 Proficiency 8.5 – 9.0 102 – 120 950 – 990 90 – 100
C1 C1 Advanced 7.0 – 8.0 61 – 101 880 – 950 75 -89
Independent User B2 B2 First 5.0 – 6.5 36 – 60 750 – 880 60 – 74
B1 B1 Preliminary 3.5 – 4.5 32 – 34 550 – 750 40 – 59
Basic User A2 A2 Key/ Flyer 0 – 3.0 20 – 40
A1 Mover/ Starter

5) BÀI KIỂM TRA

  – Placement Test: Dành cho học viên mới nhập học để xác định trình độ đầu vào.

  – Mock Test: Bài thi thử của các khóa học được tổ chức hàng tuần.

  – Kiểm tra thử TOEFL iBT: Kiểm tra thử vào thứ năm hàng tuần tại địa điểm khảo thí được ủy quyền.

  – Thực hành kiểm tra tiếng Anh: Đây là chương trình lớp Sparta tối của riêng khóa học Business English, diễn ra vào buổi tối mỗi ngày.

6) THỜI KHÓA BIỂU

Mỗi khóa học khác nhau sẽ có sự sắp xếp nội dung các lớp học khác nhau. Dưới đây là thời khóa biểu tổng quan 1 ngày học tập tại SMEAG Capital Campus

TIME CLASS
06:40~08:00 Lớp Sparta
07:30~09:00 Bữa sáng
08:40~09:25 1st Class
09:30~10:15 2nd Class
10:25~11:10 3rd Class
11:15~12:00 4th Class
11:45~13:00 Bữa trưa
13:00~13:45 5th Class
13:50~14:35 6th Class
14:45~15:30 7th Class
15:35~16:20 8th Class
16:30~17:15 9th Class
17:20~18:05 10th Class
17:30~19:00 Bữa tối
19:00~20:35 Lớp Sparta

7) CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA

  – Trường có các cơ sở vật chất giúp học viên có cuộc sống học tập thoải mái tại trường như: hồ bơi, sân golf trong nhà, rạp chiếu phim, quán café…

  – Ngoài ra, trường còn tổ chức các hoạt động cho học viên như: ngày lễ tình nhân, lễ tất niên, chào đón năm mới, giáng sinh, Halloween,… tổ chức các tour du lịch: Island Hopping, chơi Golf tại Alta Vista Country Club, lặn biển hoặc các hoạt động tình nguyện như: thăm trại trẻ mồ côi, trồng cây xanh, từ thiện.

8) HỌC PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ ĂN Ở (USD)

Chi phí bao gồm học phí và chi phí ăn ở của các khóa học như sau:

  – Khóa ESL1 (A2 Key/KET, B1 Preliminary/PET, B2 First/FCE)

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 1,960 3,920 5,880 7,840 9,800 11,760
Phòng đôi 1,780 3,560 5,340 7,120 8,900 10,680
Phòng ba 1,660 3,320 4,980 6,640 8,300 9,960
Phòng bốn 1,580 3,160 4,740 7,900 7,900 9,480
Phòng năm 1,500 3,000 4,500 7,500 7,500 9,000

  – Khóa ESL1 (C1 Advanced/CAE)

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,460 4,920 7,380 9,840 12,300 14,760
Phòng đôi 2,280 4,560 6,840 9,120 11,400 13,680
Phòng ba 2,160 4,320 6,480 8,640 10,800 12,960
Phòng bốn 2,080 4,160 6,240 8,320 10,400 12,480
Phòng năm 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000

  – Khóa ESL2/ Speaking Master (A2 Key/KET, B1 Preliminary/PET, B2 First/FCE)

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,240 4,480 6,720 8,960 11,200 13,440
Phòng đôi 2,060 4,120 6,180 8,240 10,300 12,360
Phòng ba 1,940 3,880 5,820 7,760 9,700 11,640
Phòng bốn 1,860 3,720 5,580 7,440 9,300 11,160
Phòng năm 1,780 3,560 5,340 7,120 8,900 10,680

  – Khóa ESL2/ Speaking Master (C1 Advanced/CAE)

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,720 5,440 8,160 10,880 13,600 16,320
Phòng đôi 2,540 5,080 7,620 10,160 12,700 15,240
Phòng ba 2,420 4,840 7,260 9,680 12,100 14,520
Phòng bốn 2,340 4,680 7,020 9,360 11,700 14,040
Phòng năm 2,260 4,520 6,780 9,040 11,300 13,560

  – Khóa Pre-IELTS, Pre-TOEFL

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,240 4,480 6,720 8,960 11,200 13,440
Phòng đôi 2,060 4,120 6,180 8,240 10,300 12,360
Phòng ba 1,940 3,880 5,820 7,760 9,700 11,640
Phòng bốn 1,860 3,720 5,580 7,440 9,300 11,160
Phòng năm 1,780 3,560 5,340 7,120 8,900 10,680

  – Khóa IELTS Regular/Guarantee, TOEFL Regular/Guarantee

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,360 4,720 7,080 9,440 11,800 14,160
Phòng đôi 2,180 4,360 6,540 8,720 10,900 13,080
Phòng ba 2,060 4,120 6,180 8,240 10,300 12,360
Phòng bốn 1,980 3,960 5,940 7,920 9,900 11,880
Phòng năm 1,900 3,800 5,700 7,600 9,500 11,400

  – Khóa Pre TOEIC

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,160 4,320 6,480 8,640 10,800 12,960
Phòng đôi 1,980 3,960 5,940 7,920 9,900 11,880
Phòng ba 1,860 3,720 5,580 7,440 9,300 11,160
Phòng bốn 1,780 3,560 5,340 7,120 8,900 10,680
Phòng năm 1,700 3,400 5,100 6,800 8,500 10,200

  – Khóa TOEIC Regular/Guarantee

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,240 4,480 6,720 8,960 11,200 13,440
Phòng đôi 2,060 4,120 6,180 8,240 10,300 12,360
Phòng ba 1,940 3,880 5,820 7,760 9,700 11,640
Phòng bốn 1,860 3,720 5,580 7,440 9,300 11,160
Phòng năm 1,780 3,560 5,340 7,120 8,900 10,680

  – Khóa Business English

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đơn 2,760 5,520 8,280 11,040 13,800 16,560
Phòng đôi 2,580 5,160 7,740 10,320 12,900 15,480
Phòng ba 2,460 4,920 7,380 9,840 12,300 14,760
Phòng bốn 2,380 4,760 7,140 9,520 11,900 14,280
Phòng năm 2,300 4,600 6,900 9,200 11,500 13,800

  – Khóa Family (cho trẻ em)

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đôi 2,440 4,880 7,320 9,760 12,200 14,640
Phòng ba 2,320 4,640 6,960 9,280 11,600 13,920
Phòng bốn 2,240 4,480 6,720 8,960 11,200 13,440

  – Khóa Family (cho phụ huynh)

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng đôi 1,780 3,560 5,340 7,120 8,900 10,680
Phòng ba 1,660 3,320 4,980 6,640 8,300 9,960
Phòng bốn 1,580 3,160 4,740 6,320 7,900 9,480

9) CHI PHÍ ĐỊA PHƯƠNG

Phí nhập học 100 USD (chỉ trả 1 lần)
SSP 1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,130 Peso; 9-12 tuần: 9,530 Peso; 13-16 tuần:12,960 Peso; 17-20 tuần: 16,390 Peso; 21-24 tuần: 19,820 Peso
SSP I-Card 3,800 Peso
ACR I-Card 3,800 Peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)
Điện, Nước 2,400 Peso/ 4 tuần. Vượt quá định mức sẽ tính thêm tiền là 20 Peso/1 Kw
Đưa học viên nhỏ tuổi ra sân bay 1,500 Peso
Đón tại sân bay 1,200 Peso
Tài liệu học tập Khoảng 1,500 peso/ 4 tuần
Đặt cọc KTX 3,000 Peso
Phí bảo trì 2,000 Peso/4 tuần

Hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
Đội ngũ nhân viên Glolink luôn sẵn sàng để giải đáp mọi thắc mắc của các bạn.

Mọi thắc mắc xin liên hệ về số: <0934-188-597 hoặc Viber/ Zalo/ Skype: 0934-188-597> 

Email: tuvanduhoc@glolink.edu.vn