Trang chủ
Bài viết trường Philippines
TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG ENCANTO CAMPUS

TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG ENCANTO CAMPUS

TRƯỜNG ANH NGỮ SMEAG ENCANTO CAMPUS

1) TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

Tên trường: SMEAG ENCANTO Campus

Năm thành lập:  SMEAGENCANTO Campus được khánh thành vào năm 2023, trực thuộc hệ thống trường SMAEG thành lập từ năm 2006.

Số giáo viên: SMEAG ENTO Campus có 85 giáo viên

Số lượng sinh viên: 180 học viên

Mô hình học tập: SMEAG quản lý sinh viên theo mô hình Semi-Sparta.

Cơ sở vật chất: SMEAG ENCANTO Campus là cơ sở thiết kế dành riêng cho các khóa học family course, vừa mới đi vào hoạt động nên toàn bộ cơ sở vật chất được đầu tư mới hoàn toàn. Hiên tại, campus có 72 phòng học 1:1, 5 phòng học nhóm nhỏ, 5 phòng học nhóm lớn, 66 phòng ngủ,  phòng hội trường có trang bị màn hình led lớn, phòng tập gym, khu hồ bơi, khu vực nhà ăn, khu vực quay bar, đặc biệt là sân khấu dành riếng cho ban nhạc Live Band được tổ chức vào mỗi tối thứ 7 và chủ nhật hàng tuần.

2) NHỮNG ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Trường Anh ngữ lớn nhất Philippines

Trường SMEAG là trường Anh ngữ lớn nhất tại Philippines hiện nay.  SMEAG ENCANTO Campus là cơ sở thứ 5 trực thuộc hệ thống của SMEAG nên thừa hưởng đầy đủ các yếu tố về chất lượng của SMEAG như cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên sâu, môi trường học tập đa văn hóa, chương trình học đa dạng tùy theo trình độ và nhu cầu, tỷ lệ học viên đạt điểm số mục tiêu cao…

Vị trí tọa lạc thuận tiện

SMEAG ENCANTO Campus nằm ngay bên bờ biển Mactan đẹp như tranh vẽ. Còn gì thú vị hơn khi sau mỗi buổi chiều hoc tập, học viên được bơi lội ngay bãi biền Mactan nằm trong khuôn viên của trường, Bên hông trường là con đường đến bến thuyền đi về các cụm đảo nhỏ xung quanh Mactan nên rất thuận tiện cho học viên muốn học tập kết hợp với các hoạt động thể dục thể thao bãi biển, kết hợp với du lịch nghỉ dưỡng tại philippines. Ngoài ra, campus cũng khá gần sân bay quốc tế Mactan (15 phút taxi) nên rất thuận tiện cho việc di chuyển của du học sinh quốc tế.

Cơ sở vật chất đẳng cấp, sang trọng

Cơ sở vật chất được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn, không gian được thiết kế theo mô hình resort nghỉ dưỡng kết hợp với hoc tập trải nghiệm nên rất phù hợp cho hộ gia đình, doanh nhân muốn có một không gian hoc tập lý tưởng. Bên cạnh đó, điểm nhấn thú vị của SMEAG ENCANTO Campus phải kể đến là quày Bar và sân khấu nhạc Live Band được biểu diễn vào mỗi tối thứ 6 và thứ 7 hàng tuần, học viên được học tập tiếng Anh thông qua giai điệu của các bản nhạc ngoại do các band nhạc sống nổi tiếng của Philipppines biểu diễn, được giải tòa áp lực sau một tuần học tập căng thẳng trong tiếng sóng vỗ rì rào trên bãi biển Mactan thơ mộng.

3) KHÓA HỌC VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

KHÓA HỌC LỚP HỌC THƯỜNG LỆ
ESL1 by Cambridge 04 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ 1:4 + 02 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta
ESL2 by Cambridge 06 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ 1:4 + 02 tiết tự chọn + 02 lớp Sparta
Family ESL Progame cho trẻ em 04 tiết 1:1 + 04 tiết nhóm nhỏ 1:4
Family ESL Progame cho bố mẹ 02 tiết 1:1 + 02 tiết nhóm nhỏ 1:4 + 1 lớp thể dục

Du học Glolink - SMEAG

Khóa ESL by Cambridge

– ESL by Cambridge dựa trên kỳ thi Cambridge đánh giá trình độ tiếng Anh thực tế, vì vậy có thể đo lường chính xác trình độ tiếng Anh của học viên và cung cấp phương pháp học phù hợp. Kỳ thi Cambridge là bài kiểm tra trình độ tiếng Anh được quốc tế công nhận do Cambridge ESOL phát triển, chứng chỉ có giá trị vô thời hạn.

– Khoá học ESL by Cambridge tùy thuộc vào trình độ đầu vào của từng học viên mà SMEAG chia thành khoá ESL1 by Cambridge và khóa ESL2 by Cambridge.

Khóa ESL1 by Cambridge

– Là chương trình nhằm cải thiện trình độ tiếng Anh cho những người không sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ có thể sinh sống và học tập trong môi trường nói tiếng Anh. Khóa học này dành cho học viên muốn củng cố nền tảng và tăng cường các lớp 1:1 chuyên sâu.

– Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

– Khóa ESL1 by Cambridge gồm 4 cấp độ:

  + Cấp độ A1, A2 Key (KET): dành cho người mới học tiếng Anh.

  + Cấp độ B1 Preliminary (PET):dành cho người đã nắm vững những vấn đề cơ bản của tiếng Anh.

  + Cấp độ B2 First (FCE): dành cho người có khả năng sử dụng tiếng Anh để giao tiếp, học tập và làm việc.

  + Cấp độ C1 Advanced (CAE): dành cho người khả năng sử dụng tiếng Anh tốt và muốn học tiếng Anh chuyên sâu.

– Chi tiết lớp học như sau:

  + Lớp Bắt buộc: gồm 4 lớp 1:1 (học Kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết)  và 2 lớp nhóm 1:4 (Survival & Pattern English, thảo luận)

  + Lớp Tự chọn: gồm 2 lớp nhóm với các chủ đề  âm nhạc và kịch, tiếng Anh trình bày, tiếng Anh giao tiếp, phim, lớp phát âm.

  + Lớp Sparta:  gồm 2 lớp nhóm  phát triển kỹ năng giải đề thi Cambridge (riêng tối thứ năm thực hiện bài kiểm tra Mock Test).

– Yêu cầu đầu vào:

  + Lớp A1, A2 Key (KET): Không yêu cầu.

  + Lớp B1 Preliminary (PET): SMEAG 2L, KET 130, IELTS 3.5, TOEFL 40 , TOEIC 490 trở lên.

  + Lớp B2 First (FCE): SMEAG 3L, PET 150, IELTS 5.0, TOEFL 60 , TOEIC 680 trở lên.

  + Lớp C1 Advanced (CAE): SMEAG 4M, PET 170, IELTS 7.0, TOEFL 95 , TOEIC 950 trở lên.

Học viên ESL1 sẽ được yêu cầu làm bài Mock test mỗi hai tuần

Khóa ESL 2 by Cambridge

– Là chương trình tương tự như khóa ESL1 by Cambridge nhưng tăng cường thêm kỹ năng nói bằng cách bổ sung 2 lớp 1:1.

– Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

– Khóa ESL2 by Cambridge gồm 4 cấp độ:

  + Cấp độ A2 Key (KET): dành cho người mới học tiếng Anh.

  + Cấp độ B1 Preliminary (PET):dành cho người đã nắm vững những vấn đề cơ bản của tiếng Anh.

  + Cấp độ B2 First (FCE): dành cho người có khả năng sử dụng tiếng Anh để giao tiếp, học tập và làm việc.

  + Cấp độ C1 Advanced (CAE): dành cho người khả năng sử dụng tiếng Anh tốt và muốn học tiếng Anh chuyên sâu.

– Chi tiết lớp học như sau:

  + Lớp Bắt buộc: gồm 6 lớp 1:1 (học Kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết)  và 2 lớp nhóm 1:4 (Survival & Pattern English, thảo luận)

  + Lớp Tự chọn: gồm 2 lớp nhóm với các chủ đề  âm nhạc và kịch, tiếng Anh trình bày, tiếng Anh giao tiếp, phim, lớp phát âm.

  + Lớp Sparta:  gồm 2 lớp nhóm  phát triển kỹ năng giải đề thi.

Học viên ESL2 sẽ được yêu cầu làm bài Mock test mỗi thứ năm hàng tuần.

– Yêu cầu đầu vào:

   + Lớp A1, A2 Key (KET): Không yêu cầu.

   + Lớp B1 Preliminary (PET): SMEAG 2L, KET 130, IELTS 3.5, TOEFL 40 , TOEIC 490 trở lên.

   + Lớp B2 First (FCE): SMEAG 3L, PET 150, IELTS 5.0, TOEFL 60 , TOEIC 680 trở lên.

   + Lớp C1 Advanced (CAE): SMEAG 4M, PET 170, IELTS 7.0, TOEFL 95 , TOEIC 950 trở lên.

Khóa học Family ESL Progarm

Đây là khóa học chuyên biệt dành riêng cho trẻ em và các bậc phụ huynh đi cùng. Khoá học này có 5 cấp độ là Starters, Movers và Flyers, KET, PET giúp trẻ học tiếng Anh một cách vui nhộn và hiệu quả. Khóa học dành cho trẻ em sẽ bao gôm 8 lớp học 1 ngày. Phụ huynh sẽ có 4 tiết học trong một ngày, thời gian còn lại có thể chăm sóc cho con em của mình.

Khóa học Family ESL dành cho Junior

Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

– Chi tiết lớp học như sau:

  + Lớp học 1:1 (4 tiết): Speaking, Writing, Reading, Listening.

  + Lớp học nhóm nhỏ 1:4 (4 tiết): Discussion A, B.

Khóa học Family ESL dành cho bố mẹ

Thời gian đăng ký học: từ 4 tuần trở lên.

– Chi tiết lớp học như sau:

  + Lớp học 1:1 (2 tiết): Speaking, Writing, Reading, Listening.

  + Lớp học nhóm nhỏ 1:4 (2 tiết): Discussion A, B.

  + Lớp tập thể dục (1 tiết): Gym, bơi lội.

4) HỆ THỐNG PHÂN CHIA CẤP ĐỘ HỌC VIÊN

CEFR levels Common Classification ESL IELTS PTE TOEFL TOEIC BULATS
Proficient User
C2 C2 Proficiency

8.5 – 9.0

83 – 90 102 – 120
   90 – 100

65 – 82 950 – 990
C1 C1 Advanced
7.0 – 8.0
36 – 64 61 – 101
880 – 950
75 -89
Independent User  B2 B2 First 5.0 – 6.5 36 – 50  36 – 60  750 – 880  60 – 74
 B1 B1 Preliminary 3.5 – 4.5 10 -28  32 -34  550 – 750  40 – 59
Basic User

A2 A2 Key/ Flyer 0 – 3.0     20 – 40
A1 Mover/ Starter        

5) BÀI KIỂM TRA

Placement Test: Dành cho học viên mới nhập học để xác định trình độ đầu vào.

Mock Test: Bài thi thử của các khóa học được tổ chức hàng tuần.

6) THỜI KHÓA BIỂU

Khóa Khóa 1

Bắt đầu (A1)

Khóa 2

Sơ cấp  (A2)

Khóa 3

Trung cấp (B1)

Khóa 4

Cao cấp (B2)

Khóa 5

Thông thạo (C1)

1 08:40 – 09:25 1:1 Nói
1:1 Nói
2 09:30 – 10:15 1:1 Nghe
1:1 Nghe
3 10:25 – 11:10 1:1 Đọc 1:1 Đọc
4 11:15 – 12:00 1:1 Viết 1:1 Viết
5 13:00 – 13:45 1:4 Survival & Pattern English
1:4 Thảo luận
6 13:50 – 14:35 1:4 Survival & Pattern English 1:4 Thảo luận
7 14:45 – 15:30 Lớp đặc biệt
8 15:35 – 16:20 Âm nhạc, kịch, tiếng Anh trình bày, tiếng Anh giao tiếp, phim ảnh, lớp phát âm
9 16:30 – 17:15 Âm nhạc, kịch, tiếng Anh trình bày, tiếng Anh giao tiếp, phim ảnh, lớp phát âm
10 17:20 – 18:05 Lớp đặc biệt
11 19:00 – 19:45 ESL2- (1:1 nói)
12 19:50 – 20:35

Mỗi lớp học diễn ra trong 45 phút, giải lao giữa giờ 5 phút.

7) CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA

– Trường Anh ngữ SMEAG Encanto Campus có các cơ sở vật chất hiện đại học viên có cuộc sống học tập thoải mái tại trường như: hồ bơi, quày bar, phòng tập gym, sân khấu Live band……

– Ngoài ra, SMEAG còn tổ chức các hoạt động cho học viên như: ngày lễ tình nhân, lễ tất niên, chào đón năm mới, giáng sinh, Halloween,… tổ chức các tour du lịch: Island Hopping, chơi Golf tại Alta Vista Country Club, lặn biển hoặc các hoạt động tình nguyện như: thăm trại trẻ mồ côi, trồng cây xanh, từ thiện…

8) HỌC PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ ĂN Ở (USD)

Khóa ESL 1 (các lớp A2 Key, B1 Preliminary, B2 First)

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng ba 1,780 3,560 5,340 7,120 7,900 10,980

Khóa ESL2 (các lớp A2 Key, B1 Preliminary, B2 First)

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần
Phòng ba 2,040 4,080 6,120 8,160 10,200 12,240

Khóa Family (Học phí cho cả bố mẹ và Junior)

Loại phòng 4 tuần 8 tuần 12 tuần
Phòng đôi 5,000 7,200 9,200
Phòng ba 7,500 10,000 13,800
Phòng bốn 10,800 14,400 18,400
Lưu ý: Học phí của khóa Family kể trên đã bao gồm: Phí ghi danh, ký túc xá, phí quản lý, phí dọn phòng (1 tuần 1 lần), giặt ũi, SSP (Giấy phép học tập), visa, chi phí điện nước, ăn ở và chi phí đưa đón tại sân bay.
9) CHI PHÍ ĐỊA PHƯƠNG
Phí nhập học 100 USD (chỉ trả 1 lần)
SSP 6.800 peso (có giá trị trong 6 tháng)
Gia hạn visa  1-4 tuần: miễn phí; 5-8 tuần: 4,130 Peso; 9-12 tuần: 9,530 Peso; 13-16 tuần:12,960 Peso; 17-20 tuần: 16,390 Peso; 21-24 tuần: 19,820 Peso
ACR – ICard 3,500 Peso (trên 8 tuần học và có giá trị trong 1 năm)
Điện, Nước (4 tuần) 2,400 Peso/ 4 tuần. Vượt quá định mức sẽ tính thêm tiền điện là 20 Peso/1 Kw
Đưa học viên nhỏ tuổi ra sân bay 1,500 Peso 
Đón tại sân bay 1,200 Peso
Tài liệu học tập Khoảng 1,500 peso/ 4 tuần
Đặt cọc KTX 3,000 Peso
Phí bảo trì 2,000 Peso/4 tuần