1) Thông tin về trường
– Loại hình: Trường đại học công lập nghiên cứu.
– Năm thành lập: 1908.
– Vị trí: Youngstown, Ohio, Mỹ.
– Campus: Hiện trường có 1 campus nằm trong khuôn viên rộng 160 mẫu Anh (0,65 km2) ngay phía bắc trung tâm thành phố Youngstown, bang Ohio.
– Số lượng sinh viên: 12.500 sinh viên theo học hàng năm.
– Khóa học chính thức: Tháng 1, 8.
– Khóa học tiếng Anh cho sinh viên quốc tế: Tháng 1, 3, 6, 8, 11.
2) Tại sao chọn Trường Đại học Youngstown State
– Được Forbes liệt kê vào danh sách các trường đại học hàng đầu nước Mỹ (America’s Top Colleges).
– Được Ủy ban Đào tạo Đại học (Commission on Higher Learning) kiểm định toàn diện.
– Chương trình đào tạo khối ngành Kỹ sư được xếp Top 25% nước Mỹ (US News and World Report).
– Chương trình đào tạo bậc Cử nhân Quản trị Kinh doanh (Undergraduate Business) và Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA) được công nhận AACSB.
– Trường đào tạo về Âm nhạc của youngstown state University là trường Nhạc lâu đời thứ hai của nước Mỹ.
– Học bổng lên đến $10.000/năm cho sinh viên quốc tế và được lập lại hàng năm.
– Là trường đại học có mức học phí vừa phải nhất bang Ohio và xếp thứ 7 trong tất cả các trường đại học có học phí vừa phải nhất nước Mỹ (College Consensus). (Xem chi tiết học phí và chi phí bên dưới).
3) Các chương trình đào tạo Trường Đại học Youngstown State
Chương trình tiếng Anh học thuật: Chương trình được phân chia thành 6 cấp độ là foundation, level 1, level 2, level 3, level 4, level 5 và có 6 đợt khai giảng trong một năm. Khóa tiếng Anh học thuật giúp sinh viên quốc tế đạt yêu cầu tiếng Anh dầu vào của khóa chính.
Chương trình cao đẳng (Associate’s Degree): Chương trình kéo dài 2 năm với rất nhiều chuyên ngành như: Kinh doanh, Sinh học, Truyền thông, Kỹ thuật hóa học, Giáo dục mầm non, Môi trường…
Chương trình đại học (Bachelor’s Degree): Chương trình kéo dài 4 năm với rất nhiều chuyên ngành như: Kinh doanh, Sinh học, Truyền thông, Kỹ thuật hóa học, Giáo dục mầm non, Môi trường, Dược, Nha khoa, Sức khỏe cộng đồng, Kỹ thuật điện, Tài chính, Kế toán…
Chương trình sau đại học (Graduate’s Degree):
– Chương trình lấy chứng chỉ sau đại học (Graduate Certificate): Chương trình kéo dài 1 năm với các chuyên ngành tiêu biểu sau đây: Quản lý chăm sóc sức khỏe, Giáo dục, Ngữ văn cho trẻ em, TESOL, Lịch sử…
– Thạc sĩ (Master): Chương trình kéo dài 2 năm và có rất nhiều chuyên ngành lựa chọn như: Kế toán, Giáo dục thể chất, Khoa học môi trường, Khoa học kỹ thuật, Tài chính, Tư pháp hình sự…
– Tiến sĩ (Doctoral): Chương trình kéo dài 2-3 năm với nhiều ngành nghề như sau: Điều dưỡng, Kỹ thuật khoa học vật liệu, Khoa học sức khỏe…
4) Yêu cầu tuyển sinh
Chương trình cao đẳng: GPA 2.0, TOEFL 67/IELTS 6.0 (không có kỹ năng dưới 5.0).
Chương trình đại học: GPA 2.0, TOEFL 67/IELTS 6.0 (không có kỹ năng dưới 5.0).
Chương trình sau đại học: GPA 2.7 hoặc cao hơn tùy ngành học, TOEFL 79 hoặc IELTS 6.5.
5) Chi phí học tập và sinh hoạt
Chi phí học tập và sinh hoạt phụ thuộc vào khóa học và cách chi tiêu của mỗi cá nhân. Dưới đây là bảng tổng hợp chi phí học tập và sinh hoạt trung bình tại trường YUS:
Chương trình | Tiếng Anh
(USD/năm) |
Cao đẳng
(USD/năm) |
Đại học
(USD/năm) |
Sau đại học
(USD/năm) |
Học phí | 11.398 | 15.429 | 10.530 | 10.167 |
Chi phí ăn ở | 9.700 | 9.700 | 9.700 | 9.400 |
Sách vở | 1.000 | 1.230 | 1.230 | 1.230 |
Bảo hiểm sức khỏe | 1.230 | 700 | 700 | 700 |
Tỏng cộng | 23.368 | 27.059 | 27.059 | 25.546 |
6) Các chương trình học bổng
Học bổng GPA – Based Scholarship
Đây là học bổng tự động dành cho sinh viên vào năm nhất với điểm GPA đạt yêu cầu. Học bổng này được cấp lại hàng năm nếu sinh viên duy trì điểm số tại trường GPA 3.0.
GPA | Giá trị học bổng | Tên học bổng |
3.0 – 3.33 | $1,000 | International Access Award |
3.34 – 3.69 | $2,500 | International Achievement Award |
3.7 trở lên | $4,000 | International Scholar Award |
Xếp hạng nhất lớp | $5,000 |
Học bổng Honor College Scholarship
Giá trị học bổng (USD) | Điều kiện nhận học bổng | Điều kiện duy trì
học bổng |
Học bổng $1,000 học phí (duy trì 4 năm)
Học bổng $2,000 phí nhà ở (duy trì 2 năm) |
ACT 26 hoặc SAT 1240
GPA 3.5 |
Hoàn thành đủ 24 tín chỉ của năm học
Tối thiểu 12 tín chỉ mỗi học kì GPA 3.0 và 60 giờ hoạt động xã hội tại Mỹ |